Characters remaining: 500/500
Translation

rộng lớn

Academic
Friendly

Từ "rộng lớn" trong tiếng Việt một tính từ dùng để miêu tả một điều đó diện tích hoặc phạm vi rất lớn. Khi nói đến "rộng lớn", người ta thường nghĩ đến không gian, khu vực hoặc khái niệm rộng rãi, có thể bao gồm cả cảm xúc ý tưởng.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa cơ bản:

    • "Rộng lớn" được sử dụng để chỉ một diện tích không gian lớn hoặc một phạm vi có thể vật (như một vùng đất, một căn phòng) hoặc trừu tượng (như một vấn đề hoặc một cảm xúc).
    • dụ: "Cánh đồng này rất rộng lớn" (cánh đồng diện tích lớn).
  2. Cách sử dụng:

    • Miêu tả không gian: "Căn phòng này rất rộng lớn, có thể chứa nhiều đồ đạc."
    • Miêu tả khái niệm: "Vấn đề này thật sự rất rộng lớn, cần nhiều thời gian công sức để giải quyết."
    • Miêu tả cảm xúc: "Tình yêu của tôi dành cho gia đình một tình yêu rộng lớn."
dụ sử dụng:
  • "Khi đi du lịch, tôi thích những cảnh thiên nhiên rộng lớn như núi, rừng biển."
  • "Công ty chúng tôi đang mở rộng quy mô, chúng tôi những kế hoạch rộng lớn cho tương lai."
Phân biệt từ đồng nghĩa:
  • "Rộng": Chỉ một không gian lớn nhưng không nhấn mạnh đến độ lớn như "rộng lớn".
    • dụ: "Con đường này rất rộng" ( có thể chỉ rộng nhưng không cần phải lớn).
  • "Bao la": Cũngnghĩa rộng lớn, nhưng thường được sử dụng để miêu tả thiên nhiên, cảm xúc, hoặc ý tưởng trừu tượng.
    • dụ: "Biển cả bao la" (biển rất rộng sâu).
  • "Vĩ đại": Thường chỉ một điều đó rất quan trọng hoặc ảnh hưởng lớn, không chỉ về không gian còn về giá trị.
    • dụ: "Đó một quyết định vĩ đại cho tương lai của đất nước."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Trong không gian rộng lớn của vũ trụ, chúng ta chỉ những điểm nhỏ bé."
  • "Ý tưởng về một thế giới hòa bình một khái niệm rộng lớn chúng ta cần hướng tới."
Từ liên quan:
  • Không gian: Nói về diện tích vật .
  • Phạm vi: Thường dùng để chỉ mức độ hoặc giới hạn của một cái đó.
  • Quy mô: Thường dùng trong bối cảnh kinh doanh hoặc dự án lớn.
  1. t. diện tích hoặc phạm vi rất lớn (nói khái quát). Cả một vùng rộng lớn. Vấn đề rộng lớn. Tình thương yêu rộng lớn (b.).

Words Containing "rộng lớn"

Comments and discussion on the word "rộng lớn"